Xe nâng tay điện Lithium STAXX (1.5 - 2 Tấn)
- 5/51 đánh giá
- 703 lượt xem
- Mã số: 20250513-490
- Thương hiệu: STAXX
- Số lượng :
- Còn hàng
Thông tin khuyến mãi
-
Tốc độ giao hàng nhanh.
-
Thanh toán linh hoạt.
-
Sửa chữa/bảo dưỡng uy tín.
-
Đa dạng phụ tùng/phụ kiện.

- Zalo/SDT: 0933 666 667
Thay thế hoàn toàn xe nâng tay cơ khí, nâng tầm hiệu quả vận hành kho bãi của bạn với Xe nâng tay điện Lithium STAXX EPT15H (1.5 tấn) và EPT20H (2 tấn). Được thiết kế theo triết lý Thông Minh - Mạnh Mẽ - Bền Bỉ, dòng xe nâng điện STAXX EPT series mang đến giải pháp nâng hạ và di chuyển pallet mạnh mẽ, linh hoạt, tiết kiệm chi phí và sẵn sàng làm việc liên tục 24 giờ.
Cách mạng hóa kho bãi của bạn với công nghệ Lithium vượt trội
-
Hoạt động không ngừng nghỉ 24/7:
-
Thay pin siêu tốc chỉ 6 giây: pin lithium nhẹ, dễ dàng tháo lắp chỉ trong 6 giây. Với pin dự phòng, xe có thể hoạt động liên tục cả ngày lẫn đêm.
-
Sạc nhanh thần tốc: chỉ cần 2 giờ để sạc đầy pin, sẵn sàng cho ca làm việc tiếp theo. Sạc bất cứ lúc nào mà không lo chai pin.
-
Pin lithium không cần bảo dưỡng: loại bỏ hoàn toàn việc châm nước cất định kỳ, tiết kiệm thời gian và chi phí.
-
An toàn tuyệt đối: pin lithium công nghệ "soft package", tích hợp bảng mạch bảo vệ chống sạc quá mức/xả quá mức, đạt chuẩn an toàn toàn cầu iec, ul. Không cháy, không nổ. Tuổi thọ cao.
-
Pin lithium công nghệ "soft package"
Nhỏ gọn như xe nâng tay - nhưng mạnh mẽ vượt trội
-
Kích thước thông minh: thiết kế nhỏ gọn, kích thước gần tương đương xe nâng tay cơ khí, dễ dàng luồn lách trong không gian hẹp, lối đi nhỏ, thang máy, thùng xe tải.
-
Trọng lượng nhẹ: chỉ từ ~116kg, nhẹ hơn đáng kể so với nhiều dòng xe nâng điện khác cùng phân khúc.
-
Hiệu suất gấp 3 lần: hoàn thành công việc nhanh gấp 3 lần so với xe nâng tay cơ, giải phóng sức lao động, tăng năng suất rõ rệt.
-
Tuổi thọ vượt trội: độ bền cao, vòng đời sản phẩm dài hơn gấp 3 lần so với xe nâng tay cơ (1 xe điện EPT tương đương 3 xe nâng tay cơ).
-
Hoàn vốn nhanh chóng: chỉ sau khoảng 1 tháng sử dụng, chi phí tiết kiệm được từ nhân công và hiệu quả mang lại có thể bù đắp chi phí đầu tư ban đầu.
Thiết kế nhỏ gọn, kích thước gần tương đương xe nâng tay cơ khí
Động cơ mạnh mẽ & khả năng leo dốc ấn tượng
-
Công nghệ động cơ không chổi than (Brushless):
-
Mạnh mẽ (DC 0.75kW / 1.0kW), hiệu suất cao.
-
Hoàn toàn không cần bảo trì (không cần thay chổi than định kỳ 12-18 tháng).
-
Tiết kiệm chi phí và thời gian bảo dưỡng.
-
-
Khả năng leo dốc vượt trội: Dễ dàng di chuyển tải trọng 1.5 - 2 tấn qua các đoạn dốc ở lối vào kho (Khả năng leo dốc: 6% đầy tải / 20% không tải).
-
Tốc độ di chuyển linh hoạt: 4.5 km/h (không tải) / 4.0 km/h (đầy tải).
Công nghệ động cơ không chổi than (Brushless)
Kết cấu vững chắc – bền bỉ theo thời gian
-
Khung sườn nguyên khối: chế tạo từ vật liệu rắn chắc, không cong vênh, biến dạng.
-
Gia cố toàn diện: tay đòn, thanh đẩy, khung bánh xe và bệ đỡ được gia cố chắc chắn.
-
Không chi tiết nhựa dễ vỡ: giảm thiểu hư hỏng vặt.
-
Càng nâng liền khối, không mối nối: thiết kế độc đáo, dễ dàng thao tác với pallet châu âu, mỹ và pallet nhựa. Càng thép dày (4mm), cứng cáp, không biến dạng, bền hơn nhiều so với các thương hiệu khác.
-
Nắp chụp và khối V dày dặn: nắp chụp dày 6mm, khối v dày 5mm tăng cường độ cứng.
Khung sườn nguyên khối: chế tạo từ vật liệu rắn chắc, không cong vênh, biến dạng.
Điều khiển thông minh – an toàn tối ưu
-
Tay cầm đa chức năng ergonomic: Thiết kế tối ưu, dễ vận hành, giảm mệt mỏi. Tích hợp các nút điều khiển nâng/hạ, tiến/lùi, còi, nút dừng khẩn cấp, nút đảo chiều khẩn cấp.
-
Công nghệ CanBus: Ứng dụng trên dòng xe nâng điện cơ bản, tăng độ tin cậy.
-
Chế độ lái linh hoạt:
-
Tốc độ rùa (turtle speed): Di chuyển chậm, an toàn trong không gian hẹp (giữ còi + tiến 2 lần).
-
Chế độ lái đứng (up-right drive): Cho phép xe di chuyển ngay cả khi tay lái ở vị trí thẳng đứng, tiện lợi khi làm việc trong thang máy, trên thùng xe tải (giữ nút lùi + ga tiến).
-
Chế độ kỹ thuật (engineering mode - nhả phanh): Dùng trong trường hợp khẩn cấp khi xe hỏng, giúp di chuyển xe thủ công (giữ còi + bật nguồn). Lưu ý: Chỉ dùng cho khẩn cấp.
-
-
An toàn tối đa:
-
Chống trượt dốc: Dễ dàng dừng đỗ trên dốc, ngăn xe tự lùi.
-
Màn hình LCD: Hiển thị báo pin, giờ hoạt động, mã lỗi.
-
Cảnh báo sạc.
-
Nút dừng khẩn cấp.
-
Nắp bảo vệ: Che chắn động cơ, chống va đập chân.
-
Thiết kế tối ưu, dễ vận hành, giảm mệt mỏi.
Bảo trì dễ dàng – giảm thiểu thời gian ngừng máy
-
Chẩn đoán lỗi thông minh: tích hợp hệ thống chẩn đoán, hiển thị mã lỗi trên màn hình LCD.
-
Hỗ trợ dịch vụ trực tuyến: website và mini-program staxx cung cấp video hướng dẫn xử lý sự cố, truy cập dễ dàng mọi lúc mọi nơi.
-
Thay thế phụ tùng nhanh chóng: Thiết kế độc đáo giúp tháo lắp dễ dàng:
-
Thay bánh lái: 1 phút
-
Thay tay điều khiển: 1 phút
-
Tháo bộ điều khiển: 2 phút
-
Tháo động cơ: 3 phút
-
Thiết kế độc đáo giúp tháo lắp dễ dàng
Ứng dụng đa dạng:
Phù hợp cho kho bãi, trung tâm logistics, siêu thị, khu vực bốc dỡ hàng hóa trên xe tải (truck tail lift), nhà xưởng nhỏ, và nhiều môi trường làm việc khác.
Thông số kỹ thuật chính (EPT15H / EPT20H / EPT15H-65L):
-
Tải trọng nâng: 1500kg / 2000 kg / 1500 kg
-
Chiều cao nâng: 115 mm / 115 mm / 110 mm
-
Chiều cao hạ thấp nhất: 82±2 mm / 82±2 mm / 65±2 mm (Low profile)
-
Chiều dài càng: 1150/1220 mm (tùy chọn khác 800/900/1500mm)
-
Chiều rộng phủ bì càng: 550/685mm
-
Pin: Lithium 48V/10Ah (Tùy chọn 15Ah)
-
Động cơ lái: DC Brushless 0.75 kW / 1.0 kW / 0.75 kW
-
Động cơ nâng: DC 0.8 kW
-
Bánh xe: PU (Tandem/Single)
-
Khả năng leo dốc (Laden/Unladen): 6%/20%
-
Tốc độ di chuyển (Laden/Unladen): 4.0/4.5 km/h
-
Trọng lượng xe (bao gồm pin): ~116.5 - 125.5 kg
MODEL | |||||||
No. | CHARACTERISTICS | Symbol | Unit | PPT20H | EPT15H | EPT20H | EPT15H-65L |
1.1 | Drive | Electric | Electric | Electric | Electric | ||
1.2 | Operator type | Pedestrian | Pedestrian | Pedestrian | Pedestrian | ||
1.3 | Load capacity/rated load | Q | kg | 2000 | 1500 | 2000 | 1500 |
1.4 | Load centre | C | mm | 600 | 600 | 600 | 600 |
1.5 | Height, fork lowered | h13 | mm | 82 ± 2 | 82 ± 2 | 82 ± 2 | 65 ± 2 |
1.6 | Wheelbase | y | mm | 1197/1267 | 1197/1267 | 1197/1267 | 1197/1267 |
1.7 | Wheel | PU | PU | PU | PU | ||
1.8 | Wheel size, front | mm | 140*55 | 140*55 | 140*55 | 140*55 | |
1.9 | Wheel size, rear | mm | 80*93 (S) / 80*70 (T) | 80*93 (S) / 80*70 (T) | 80*93 (S) / 80*70 (T) | 60*93 (S) / 60*70 (T) | |
1.10 | Wheels, number front/rear (x = drive wheels) | 1x+2/4 | 1x+2/4 | 1x+2/4 | 1x+2/4 | ||
1.11 | Lift | h3 | mm | 115 | 115 | 115 | 110 |
1.12 | Height of tiller in drive position, min./max. | h14 | mm | 740/1220 | 740/1220 | 740/1220 | 740/1220 |
1.13 | Overall length | L1 | mm | 1552/1622 | 1552/1622 | 1552/1622 | 1566/1636 |
1.14 | Fork Length | L | mm | 1150/1220 | 1150/1220 | 1150/1220 | 1150/1220 |
1.15 | Overall width | b1 | mm | 550/685 | 550/685 | 550/685 | 550/685 |
1.16 | Fork dimensions (s/e/l) | mm | 58/160/1150(1220) | 58/160/1150(1220) | 58/160/1150(1220) | 45/160/1150(1220) | |
1.17 | Distance between fork-arms | b5 | mm | 550/685 | 550/685 | 550/685 | 550/685 |
1.18 | Ground clearance, centre of wheelbase | m2 | mm | 22/137(24/139) | 22/137(24/139) | 22/137(24/139) | 16.5/133.5(17.2/132.2) |
1.19 | Aisle width for pallets 1000x1200 crossways | Ast | mm | 2155/2226 | 2155/2226 | 2155/2226 | 2155/2226 |
1.20 | Aisle width for pallets 800x1200 lengthways | Ast | mm | 2024/2064 | 2024/2064 | 2024/2064 | 2024/2064 |
1.21 | Turning radius | Wa | mm | 1353/1426 | 1353/1426 | 1353/1426 | 1353/1426 |
PERFORMANCE | |||||||
No. | Specification | Symbol | Unit | PPT20H | EPT15H | EPT20H | EPT15H-65L |
2.1 | Travel speed, laden/unladen | km/h | 4.0/4.5 | 4.0/4.5 | 4.0/4.5 | 4.0/4.5 | |
2.2 | Lifting speed, laden/unladen | mm/s | / | 18/23 | 18/23 | 18/23 | |
2.3 | Lowering speed, laden/unladen | mm/s | / | 56/46 | 56/46 | 56/46 | |
2.4 | Max. gradeability, laden/unladen | % | 6%/20% | 6%/20% | 6%/20% | 6%/20% | |
2.5 | Drive motor | kW | DC 1.0 Brushless | DC 0.75 Brushless | DC 1.0 Brushless | DC 0.75 Brushless | |
2.6 | Lift motor | kW | Hydraulic | DC 0.8 | DC 0.8 | DC 0.8 | |
BATTERY | |||||||
No. | Specification | Symbol | Unit | PPT20H | EPT15H | EPT20H | EPT15H-65L |
3.1 | Battery voltage/nominal capacity | V/Ah | 48V/10Ah(48V/15Ah) | 48V/10Ah(48V/15Ah) | 48V/10Ah(48V/15Ah) | 48V/10Ah(48V/15Ah) | |
3.2 | Traveling brake | Regenerate | Regenerate | Regenerate | Regenerate | ||
3.3 | Brake | Electromagnetic | Electromagnetic | Electromagnetic | Electromagnetic | ||
3.4 | Sound level at the driver's ear acc. EN 12053 | A | < 70dB | < 70dB | < 70dB | < 70dB | |
3.5 | Service weight including battery | kg | 117/123.5 | 116.5/123 | 119/125.5 | 116.5/123 | |
(Ghi chú: (S) = Single Wheel - Bánh đơn, (T) = Tandem - Bánh đôi) |
Về thương hiệu STAXX:
STAXX là thương hiệu hàng đầu về thiết bị nâng hạ, chuyên sản xuất các dòng xe nâng tay cơ khí, xe nâng tay điện và xe nâng bán tự động. Nổi bật với việc ứng dụng công nghệ pin Lithium-ion tiên tiến, STAXX mang đến các sản phẩm có khả năng hoạt động liên tục 24/7, sạc nhanh và không cần bảo trì, tối ưu hóa hiệu suất và giảm chi phí vận hành cho kho bãi.
GEE Việt Nam – nhà cung cấp xe nâng điện Lithium STAXX Uy tín, giá tốt
Đầu tư vào xe nâng điện STAXX EPT series là đầu tư cho hiệu quả và tương lai. Và GEE Việt Nam tự hào là đối tác tin cậy mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng này!
Chọn GEE Việt Nam, bạn nhận được:
-
Sản phẩm chính hãng 100%: Xe nâng Staxx nhập khẩu trực tiếp, đầy đủ giấy tờ CO, CQ.
-
Mức giá cạnh tranh nhất: Tối ưu chi phí đầu tư cho doanh nghiệp của bạn.
-
Tư vấn chuyên sâu: Đội ngũ am hiểu kỹ thuật, giúp bạn chọn đúng model, đúng cấu hình.
-
Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.
-
Dịch vụ hậu mãi tận tâm: Bảo hành chính hãng, hỗ trợ kỹ thuật 24/7, cung cấp phụ tùng Staxx nhanh chóng.
Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao năng suất và hiện đại hóa kho bãi!
Liên hệ GEE Việt Nam ngay hôm nay để nhận tư vấn miễn phí và báo giá ưu đãi cho xe nâng điện Lithium STAXX EPT15H/EPT20H:
Kết nối với GEE Việt Nam ngay hôm nay!
Liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu ngay xe nâng – Giải pháp hàng đầu cho doanh nghiệp của bạn!
GEE Việt Nam – Đối tác tin cậy cho mọi giải pháp nâng hạ
-
Địa chỉ: 83 Phan Văn Hân, Phường Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh
-
Số điện thoại: 0933 666 667
-
Email: info@geecorp.com.vn
-
Website: https://geecorp.com.vn/
-
Facebook: https://www.facebook.com/geecorporation/
Liên hệ với đội ngũ GEE Việt Nam để được tư vấn nhanh nhất về nhu cầu của bạn.